Người chồng trong gia đình:
Mã số : 15.A1.008.1T2.010
Tên húy:
Tên tự:
Biệt hiệu:
Thụy hiệu:
Tên thường: Phạm Hữu Nhuệ
Con trai thứ 3: của
Ông: Phạm Hữu Xuyên Mã số : 14.A1.003.1T2.008
Bà: Vô truyền - Phạm Hữu Xuyên Mã số : 14.A1.003.V01.008
Ngày sinh:
Địa chỉ:
Chi:
Ngày mất: Hưởng thọ: Ghi chú:
Nơi an táng:
Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú
Truy phong sau khi mất:
Người vợ trong gia đình
Chánh thất:
Mã số: 0
Tên húy:
Tên tự:
Biệt hiệu:
Thụy hiệu:
Tên thường: Nguyễn Thị Gấm
Con gái thứ : của ông Bà:
Ngày sinh: Giờ sinh:10h
Địa chỉ:
Ngày mất:17/12 Hưởng thọ: tuổi
Nơi an táng: Mộ tại cống hàng hai, ông bà xây song huyệt
Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú
Truy phong sau khi mất:
Chánh thất:
Mã số: 15.A1.001.V01.001
Tên húy:
Tên tự:
Biệt hiệu:
Thụy hiệu:
Tên thường: Nguyễn Thị Gấm
Con gái thứ : của ông Bà:
Ngày sinh: Giờ sinh:10h
Địa chỉ:
Ngày mất:17/12 Hưởng thọ: tuổi
Nơi an táng:
Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú
Truy phong sau khi mất:
Chánh thất:
Mã số: 15.A1.001.V01.002
Tên húy:
Tên tự:
Biệt hiệu:
Thụy hiệu:
Tên thường: Phạm Thị Như
Con gái thứ : của ông Bà:
Ngày sinh: Giờ sinh:10h
Địa chỉ:
Ngày mất:08/01 Hưởng thọ: tuổi
Nơi an táng:
Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú
Truy phong sau khi mất:
Chánh thất:
Mã số: 15.A1.002.V01.006
Tên húy:
Tên tự:
Biệt hiệu:
Thụy hiệu:
Tên thường: Vô truyền - Vợ ông Phạm Hữu Hân
Con gái thứ : của ông Bà:
Ngày sinh: Giờ sinh:10h
Địa chỉ:
Ngày mất: Hưởng thọ: tuổi
Nơi an táng:
Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú
Truy phong sau khi mất:
Chánh thất:
Mã số: 15.A1.006.V01.007
Tên húy:
Tên tự:
Biệt hiệu:
Thụy hiệu:
Tên thường: Vô truyền - Vợ ông Phạm Hữu Mỹ
Con gái thứ : của ông Bà:
Ngày sinh: Giờ sinh:10h
Địa chỉ:
Ngày mất: Hưởng thọ: tuổi
Nơi an táng:
Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú
Truy phong sau khi mất:
Chánh thất:
Mã số: 15.A1.008.V01.009
Tên húy:
Tên tự:
Biệt hiệu:
Thụy hiệu:
Tên thường: Vô truyền - Vợ ông Phạm Hữu Cấp
Con gái thứ : của ông Bà:
Ngày sinh: Giờ sinh:10h
Địa chỉ:
Ngày mất: Hưởng thọ: tuổi
Nơi an táng:
Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú
Truy phong sau khi mất:
Chánh thất:
Mã số: 15.A1.008.V01.010
Tên húy:
Tên tự:
Biệt hiệu:
Thụy hiệu:
Tên thường: Vô truyền - Vợ ông Phạm Hữu Nhuệ
Con gái thứ : của ông Bà:
Ngày sinh: Giờ sinh:10h
Địa chỉ:
Ngày mất: Hưởng thọ: tuổi
Nơi an táng:
Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú
Truy phong sau khi mất:
Chánh thất:
Mã số: 15.A1.008.V01.011
Tên húy:
Tên tự:
Biệt hiệu:
Thụy hiệu:
Tên thường: Vô truyền - Vợ ông Phạm Hữu Trinh
Con gái thứ : của ông Bà:
Ngày sinh: Giờ sinh:10h
Địa chỉ:
Ngày mất: Hưởng thọ: tuổi
Nơi an táng:
Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú
Truy phong sau khi mất:
Chánh thất:
Mã số: 15.A1.010.V01.015
Tên húy:
Tên tự:
Biệt hiệu:
Thụy hiệu:
Tên thường: Vô truyền - Vợ ông Phạm Hữu Ngân
Con gái thứ : của ông Bà:
Ngày sinh: Giờ sinh:10h
Địa chỉ:
Ngày mất: Hưởng thọ: tuổi
Nơi an táng:
Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú
Truy phong sau khi mất:
Chánh thất:
Mã số: 15.A1.010.V01.016
Tên húy:
Tên tự:
Biệt hiệu:
Thụy hiệu:
Tên thường: Vô truyền - Vợ ông Phạm Hữu Chung
Con gái thứ : của ông Bà:
Ngày sinh: Giờ sinh:10h
Địa chỉ:
Ngày mất: Hưởng thọ: tuổi
Nơi an táng:
Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú
Truy phong sau khi mất:
Chánh thất:
Mã số: 15.A1.010.V01.019
Tên húy:
Tên tự:
Biệt hiệu:
Thụy hiệu:
Tên thường: Vô truyền - Vợ ông Phạm Hữu Thoa
Con gái thứ : của ông Bà:
Ngày sinh: Giờ sinh:10h
Địa chỉ:
Ngày mất: Hưởng thọ: tuổi
Nơi an táng:
Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú
Truy phong sau khi mất:
Chánh thất:
Mã số: 15.A1.010.V01.020
Tên húy:
Tên tự:
Biệt hiệu:
Thụy hiệu:
Tên thường: Vô truyền - Vợ ông Nguyễn Hữu Khảm
Con gái thứ : của ông Bà:
Ngày sinh: Giờ sinh:10h
Địa chỉ:
Ngày mất: Hưởng thọ: tuổi
Nơi an táng:
Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú
Truy phong sau khi mất:
Chánh thất:
Mã số: 15.A1.010.V01.021
Tên húy:
Tên tự:
Biệt hiệu:
Thụy hiệu:
Tên thường: Vô truyền - Vợ ông Phạm Hữu Kham
Con gái thứ : của ông Bà:
Ngày sinh: Giờ sinh:10h
Địa chỉ:
Ngày mất: Hưởng thọ: tuổi
Nơi an táng:
Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú
Truy phong sau khi mất:
Chánh thất:
Mã số: 15.A1.013.V01.022
Tên húy:
Tên tự:
Biệt hiệu:
Thụy hiệu:
Tên thường: Nguyễn Thị Tĩnh
Con gái thứ : của ông Bà:
Ngày sinh: Giờ sinh:10h
Địa chỉ:
Ngày mất:21/10 Hưởng thọ: tuổi
Nơi an táng:
Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú
Truy phong sau khi mất:
Chánh thất:
Mã số: 15.A1.013.V01.023
Tên húy:
Tên tự:
Biệt hiệu:
Thụy hiệu:
Tên thường: Nguyễn Thị Chúc
Con gái thứ : của ông Bà:
Ngày sinh: Giờ sinh:10h
Địa chỉ:
Ngày mất:23/12 Hưởng thọ: tuổi
Nơi an táng:
Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú
Truy phong sau khi mất:
Chánh thất:
Mã số: 15.A1.013.V01.024
Tên húy:
Tên tự:
Biệt hiệu:
Thụy hiệu:
Tên thường: Phạm Thị Bề
Con gái thứ : của ông Bà:
Ngày sinh: Giờ sinh:10h
Địa chỉ:
Ngày mất:27/04 Hưởng thọ: tuổi
Nơi an táng:
Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú
Truy phong sau khi mất:
Chánh thất:
Mã số: 15.A1.014.V01.027
Tên húy:
Tên tự:
Biệt hiệu:
Thụy hiệu:
Tên thường: Phạm Thị Gái
Con gái thứ : của ông Bà:
Ngày sinh: Giờ sinh:10h
Địa chỉ:
Ngày mất:10/06 Hưởng thọ: tuổi
Nơi an táng:
Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú
Truy phong sau khi mất:
Chánh thất:
Mã số: 15.A1.014.V01.028
Tên húy:
Tên tự:
Biệt hiệu:
Thụy hiệu:
Tên thường: Phạm Thị Tiến
Con gái thứ : của ông Bà:
Ngày sinh: Giờ sinh:10h
Địa chỉ:
Ngày mất: Hưởng thọ: tuổi
Nơi an táng:
Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú
Truy phong sau khi mất:
Các con :
Ghi chú: