Chi tiết gia đình

Đời thứ: 15

Người chồng trong gia đình:

Mã số : 15.A1.010.1T4.020

Tên húy:

Tên tự:

Biệt hiệu:

Thụy hiệu:

Tên thường: Phạm Hữu Khảm

Con trai thứ 6: của

Bà: Vô truyền - Vợ ông Phạm Hữu Đoán                   Mã số : 14.A1.003.V01.010

Ngày sinh:

Địa chỉ:

Chi:

Ngày mất: Hưởng thọ: Ghi chú:

Nơi an táng:

Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú

Truy phong sau khi mất:


Người vợ trong gia đình

Chánh thất:

Mã số: 0

Tên húy:

Tên tự:

Biệt hiệu:

Thụy hiệu:

Tên thường: Nguyễn Thị Gấm

Con gái thứ : của ông Bà:

Ngày sinh: Giờ sinh:10h

Địa chỉ:

Ngày mất:17/12 Hưởng thọ: tuổi

Nơi an táng: Mộ tại cống hàng hai, ông bà xây song huyệt

Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú

Truy phong sau khi mất:

Chánh thất:

Mã số: 15.A1.001.V01.001

Tên húy:

Tên tự:

Biệt hiệu:

Thụy hiệu:

Tên thường: Nguyễn Thị Gấm

Con gái thứ : của ông Bà:

Ngày sinh: Giờ sinh:10h

Địa chỉ:

Ngày mất:17/12 Hưởng thọ: tuổi

Nơi an táng:

Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú

Truy phong sau khi mất:

Chánh thất:

Mã số: 15.A1.001.V01.002

Tên húy:

Tên tự:

Biệt hiệu:

Thụy hiệu:

Tên thường: Phạm Thị Như

Con gái thứ : của ông Bà:

Ngày sinh: Giờ sinh:10h

Địa chỉ:

Ngày mất:08/01 Hưởng thọ: tuổi

Nơi an táng:

Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú

Truy phong sau khi mất:

Chánh thất:

Mã số: 15.A1.002.V01.006

Tên húy:

Tên tự:

Biệt hiệu:

Thụy hiệu:

Tên thường: Vô truyền - Vợ ông Phạm Hữu Hân

Con gái thứ : của ông Bà:

Ngày sinh: Giờ sinh:10h

Địa chỉ:

Ngày mất: Hưởng thọ: tuổi

Nơi an táng:

Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú

Truy phong sau khi mất:

Chánh thất:

Mã số: 15.A1.006.V01.007

Tên húy:

Tên tự:

Biệt hiệu:

Thụy hiệu:

Tên thường: Vô truyền - Vợ ông Phạm Hữu Mỹ

Con gái thứ : của ông Bà:

Ngày sinh: Giờ sinh:10h

Địa chỉ:

Ngày mất: Hưởng thọ: tuổi

Nơi an táng:

Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú

Truy phong sau khi mất:

Chánh thất:

Mã số: 15.A1.008.V01.009

Tên húy:

Tên tự:

Biệt hiệu:

Thụy hiệu:

Tên thường: Vô truyền - Vợ ông Phạm Hữu Cấp

Con gái thứ : của ông Bà:

Ngày sinh: Giờ sinh:10h

Địa chỉ:

Ngày mất: Hưởng thọ: tuổi

Nơi an táng:

Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú

Truy phong sau khi mất:

Chánh thất:

Mã số: 15.A1.008.V01.010

Tên húy:

Tên tự:

Biệt hiệu:

Thụy hiệu:

Tên thường: Vô truyền - Vợ ông Phạm Hữu Nhuệ

Con gái thứ : của ông Bà:

Ngày sinh: Giờ sinh:10h

Địa chỉ:

Ngày mất: Hưởng thọ: tuổi

Nơi an táng:

Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú

Truy phong sau khi mất:

Chánh thất:

Mã số: 15.A1.008.V01.011

Tên húy:

Tên tự:

Biệt hiệu:

Thụy hiệu:

Tên thường: Vô truyền - Vợ ông Phạm Hữu Trinh

Con gái thứ : của ông Bà:

Ngày sinh: Giờ sinh:10h

Địa chỉ:

Ngày mất: Hưởng thọ: tuổi

Nơi an táng:

Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú

Truy phong sau khi mất:

Chánh thất:

Mã số: 15.A1.010.V01.015

Tên húy:

Tên tự:

Biệt hiệu:

Thụy hiệu:

Tên thường: Vô truyền - Vợ ông Phạm Hữu Ngân

Con gái thứ : của ông Bà:

Ngày sinh: Giờ sinh:10h

Địa chỉ:

Ngày mất: Hưởng thọ: tuổi

Nơi an táng:

Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú

Truy phong sau khi mất:

Chánh thất:

Mã số: 15.A1.010.V01.016

Tên húy:

Tên tự:

Biệt hiệu:

Thụy hiệu:

Tên thường: Vô truyền - Vợ ông Phạm Hữu Chung

Con gái thứ : của ông Bà:

Ngày sinh: Giờ sinh:10h

Địa chỉ:

Ngày mất: Hưởng thọ: tuổi

Nơi an táng:

Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú

Truy phong sau khi mất:

Chánh thất:

Mã số: 15.A1.010.V01.019

Tên húy:

Tên tự:

Biệt hiệu:

Thụy hiệu:

Tên thường: Vô truyền - Vợ ông Phạm Hữu Thoa

Con gái thứ : của ông Bà:

Ngày sinh: Giờ sinh:10h

Địa chỉ:

Ngày mất: Hưởng thọ: tuổi

Nơi an táng:

Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú

Truy phong sau khi mất:

Chánh thất:

Mã số: 15.A1.010.V01.020

Tên húy:

Tên tự:

Biệt hiệu:

Thụy hiệu:

Tên thường: Vô truyền - Vợ ông Nguyễn Hữu Khảm

Con gái thứ : của ông Bà:

Ngày sinh: Giờ sinh:10h

Địa chỉ:

Ngày mất: Hưởng thọ: tuổi

Nơi an táng:

Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú

Truy phong sau khi mất:

Chánh thất:

Mã số: 15.A1.010.V01.021

Tên húy:

Tên tự:

Biệt hiệu:

Thụy hiệu:

Tên thường: Vô truyền - Vợ ông Phạm Hữu Kham

Con gái thứ : của ông Bà:

Ngày sinh: Giờ sinh:10h

Địa chỉ:

Ngày mất: Hưởng thọ: tuổi

Nơi an táng:

Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú

Truy phong sau khi mất:

Chánh thất:

Mã số: 15.A1.013.V01.022

Tên húy:

Tên tự:

Biệt hiệu:

Thụy hiệu:

Tên thường: Nguyễn Thị Tĩnh

Con gái thứ : của ông Bà:

Ngày sinh: Giờ sinh:10h

Địa chỉ:

Ngày mất:21/10 Hưởng thọ: tuổi

Nơi an táng:

Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú

Truy phong sau khi mất:

Chánh thất:

Mã số: 15.A1.013.V01.023

Tên húy:

Tên tự:

Biệt hiệu:

Thụy hiệu:

Tên thường: Nguyễn Thị Chúc

Con gái thứ : của ông Bà:

Ngày sinh: Giờ sinh:10h

Địa chỉ:

Ngày mất:23/12 Hưởng thọ: tuổi

Nơi an táng:

Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú

Truy phong sau khi mất:

Chánh thất:

Mã số: 15.A1.013.V01.024

Tên húy:

Tên tự:

Biệt hiệu:

Thụy hiệu:

Tên thường: Phạm Thị Bề

Con gái thứ : của ông Bà:

Ngày sinh: Giờ sinh:10h

Địa chỉ:

Ngày mất:27/04 Hưởng thọ: tuổi

Nơi an táng:

Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú

Truy phong sau khi mất:

Chánh thất:

Mã số: 15.A1.014.V01.027

Tên húy:

Tên tự:

Biệt hiệu:

Thụy hiệu:

Tên thường: Phạm Thị Gái

Con gái thứ : của ông Bà:

Ngày sinh: Giờ sinh:10h

Địa chỉ:

Ngày mất:10/06 Hưởng thọ: tuổi

Nơi an táng:

Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú

Truy phong sau khi mất:

Chánh thất:

Mã số: 15.A1.014.V01.028

Tên húy:

Tên tự:

Biệt hiệu:

Thụy hiệu:

Tên thường: Phạm Thị Tiến

Con gái thứ : của ông Bà:

Ngày sinh: Giờ sinh:10h

Địa chỉ:

Ngày mất: Hưởng thọ: tuổi

Nơi an táng:

Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú

Truy phong sau khi mất:


Các con :

Ghi chú: