Người chồng trong gia đình:
Mã số : 07.A0.001.1T1.001
Tên húy:
Tên tự: Đạo Ân
Biệt hiệu:
Thụy hiệu:
Tên thường: Phạm Đăng Sỹ
Con trai thứ 1: của
Ông: Phạm Ngọc Đường Mã số : 06.00.001.1T1.001
Bà: Thị Nghè Mã số : 06.00.001.V01.001
Ngày sinh:
Địa chỉ:
Chi:
Ngày mất: Hưởng thọ: Ghi chú:
Nơi an táng:
Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú
Truy phong sau khi mất:
Người vợ trong gia đình
Chánh thất:
Mã số: 07.A0.001.V01.001
Tên húy:
Tên tự:
Biệt hiệu: Huệ Tín
Thụy hiệu: Huệ Tín
Tên thường: Thị Miêu
Con gái thứ : của ông Bà:
Ngày sinh: Giờ sinh:10h
Địa chỉ:
Ngày mất: Hưởng thọ: tuổi
Nơi an táng:
Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú
Truy phong sau khi mất:
Chánh thất:
Mã số: 07.B0.001.V01.002
Tên húy:
Tên tự:
Biệt hiệu: Từ Trung
Thụy hiệu: Từ Trung
Tên thường: Vô truyền - Vợ ông Phạm Đăng Tường
Con gái thứ : của ông Bà:
Ngày sinh: Giờ sinh:10h
Địa chỉ:
Ngày mất: Hưởng thọ: tuổi
Nơi an táng:
Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú
Truy phong sau khi mất:
Các con :
Ghi chú: