Người chồng trong gia đình:
Mã số : 08.A0.001.1T1.001
Tên húy:
Tên tự: Đạo Âu
Biệt hiệu:
Thụy hiệu:
Tên thường: Phạm Hữu Quang
Con trai thứ 1: của
Ông: Phạm Đăng Sỹ Mã số : 07.A0.001.1T1.001
Bà: Thị Miêu Mã số : 07.A0.001.V01.001
Ngày sinh:
Địa chỉ:
Chi:
Ngày mất: Hưởng thọ: Ghi chú:
Nơi an táng:
Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú
Truy phong sau khi mất:
Người vợ trong gia đình
Chánh thất:
Mã số: 08.A0.001.V01.001
Tên húy:
Tên tự:
Biệt hiệu: Từ Đoan
Thụy hiệu: Từ Đoan
Tên thường: Thị Phương
Con gái thứ : của ông Bà:
Ngày sinh: Giờ sinh:10h
Địa chỉ:
Ngày mất: Hưởng thọ: tuổi
Nơi an táng:
Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú
Truy phong sau khi mất:
Chánh thất:
Mã số: 08.B0.002.V01.001
Tên húy:
Tên tự:
Biệt hiệu: Từ Ý
Thụy hiệu: Từ Ý
Tên thường: Vô truyền - Vợ ông Phạm Xuân Phương
Con gái thứ : của ông Bà:
Ngày sinh: Giờ sinh:10h
Địa chỉ:
Ngày mất: Hưởng thọ: tuổi
Nơi an táng:
Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú
Truy phong sau khi mất:
Chánh thất:
Mã số: 08.B0.002.V01.002
Tên húy:
Tên tự:
Biệt hiệu: Từ Nhân
Thụy hiệu: Từ Nhân
Tên thường: Vô truyền - Vợ ông Phạm Đăng Quýnh
Con gái thứ : của ông Bà:
Ngày sinh: Giờ sinh:10h
Địa chỉ:
Ngày mất: Hưởng thọ: tuổi
Nơi an táng:
Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú
Truy phong sau khi mất:
Các con :
Ghi chú: