Người chồng trong gia đình:
Mã số : 09.B0.002.1T2.003
Tên húy:
Tên tự:
Biệt hiệu:
Thụy hiệu:
Tên thường: Phạm Đăng Kính
Con trai thứ 2: của
Ông: Phạm Đăng Quýnh Mã số : 08.B0.002.1T2.002
Bà: Vô truyền - Vợ ông Phạm Đăng Quýnh Mã số : 08.B0.002.V01.002
Ngày sinh:
Địa chỉ:
Chi:
Ngày mất: Hưởng thọ: Ghi chú:
Nơi an táng:
Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú
Truy phong sau khi mất:
Người vợ trong gia đình
Chánh thất:
Mã số: 09.A0.001.V01.001
Tên húy:
Tên tự:
Biệt hiệu: Tĩnh Nhân
Thụy hiệu: Tĩnh Nhân
Tên thường: Phạm Thị Thanh
Con gái thứ : của ông Bà:
Ngày sinh: Giờ sinh:10h
Địa chỉ:
Ngày mất: Hưởng thọ: tuổi
Nơi an táng:
Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú
Truy phong sau khi mất:
Chánh thất:
Mã số: 09.B0.002.V01.002
Tên húy:
Tên tự:
Biệt hiệu:
Thụy hiệu:
Tên thường: Vô truyền - Vợ ông Phạm Đăng Quang
Con gái thứ : của ông Bà:
Ngày sinh: Giờ sinh:10h
Địa chỉ:
Ngày mất: Hưởng thọ: tuổi
Nơi an táng:
Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú
Truy phong sau khi mất:
Chánh thất:
Mã số: 09.B0.002.V01.003
Tên húy:
Tên tự:
Biệt hiệu:
Thụy hiệu:
Tên thường: Vô truyền - Vợ ông Phạm Đăng Kính
Con gái thứ : của ông Bà:
Ngày sinh: Giờ sinh:10h
Địa chỉ:
Ngày mất: Hưởng thọ: tuổi
Nơi an táng:
Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú
Truy phong sau khi mất:
Các con :
Ghi chú: