Người chồng trong gia đình:
Mã số : 13.A1.001.1T1.001
Tên húy:
Tên tự:
Biệt hiệu:
Thụy hiệu:
Tên thường: Phạm Hữu Dung
Con trai thứ 1: của
Ông: Phạm Hữu Hào Mã số : 12.A1.001.1T1.001
Bà: Phạm Thị Lan Mã số : 12.A1.001.V01.001
Ngày sinh:
Địa chỉ:
Chi:
Ngày mất: Hưởng thọ: Ghi chú:
Nơi an táng:
Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú
Truy phong sau khi mất:
Người vợ trong gia đình
Chánh thất:
Mã số: 13.A1.001.V01.002
Tên húy:
Tên tự:
Biệt hiệu: Đăng Quang
Thụy hiệu: Đăng Quang
Tên thường: Thị Thắng
Con gái thứ : của ông Bà:
Ngày sinh: Giờ sinh:10h
Địa chỉ:
Ngày mất:20/06 Hưởng thọ: tuổi
Nơi an táng:
Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú
Truy phong sau khi mất:
Kế thất:
Mã số: 13.A1.001.V02.002
Tên húy:
Tên tự:
Biệt hiệu: Từ Trung
Thụy hiệu: Từ Trung
Tên thường: Vô Truyền - Vợ ông Phạm Hữu Nhượng
Con gái thứ : của ông Bà:
Ngày sinh: Giờ sinh:10h
Địa chỉ:
Ngày mất: Hưởng thọ: tuổi
Nơi an táng:
Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú
Truy phong sau khi mất:
Chánh thất:
Mã số: 13.A1.001.V01.001
Tên húy:
Tên tự:
Biệt hiệu:
Thụy hiệu:
Tên thường: Vô truyền - Vợ ông Phạm Hữu Dung
Con gái thứ : của ông Bà:
Ngày sinh: Giờ sinh:10h
Địa chỉ:
Ngày mất: Hưởng thọ: tuổi
Nơi an táng:
Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú
Truy phong sau khi mất:
Chánh thất:
Mã số: 13.A1.001.V01.003
Tên húy:
Tên tự:
Biệt hiệu:
Thụy hiệu:
Tên thường: Vô truyền - Phạm Hữu Luyện
Con gái thứ : của ông Bà:
Ngày sinh: Giờ sinh:10h
Địa chỉ:
Ngày mất: Hưởng thọ: tuổi
Nơi an táng:
Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú
Truy phong sau khi mất:
Chánh thất:
Mã số: 13.A1.002.V01.008
Tên húy:
Tên tự:
Biệt hiệu:
Thụy hiệu:
Tên thường: Nguyễn Thị Chụp
Con gái thứ : của ông Bà:
Ngày sinh: Giờ sinh:10h
Địa chỉ:
Ngày mất:01/06 Hưởng thọ: tuổi
Nơi an táng:
Học hành , thi cử ,đậu đạt,chức vụ,địa vị ,công chức ,ghi chú
Truy phong sau khi mất:
Các con :
Ghi chú: